Trường Đại học Yonsei Hàn Quốc – 연세대학교

đại học Yonsei

Đại học Yonsei là một trong ba ngôi trường đại học đào tạo ngoại ngữ hàng đầu tại Hàn Quốc. Trường không chỉ nổi tiếng với chất lượng giáo dục xuất sắc mà còn bởi chương trình đào tạo đa dạng. Tọa lạc tại Seoul, Yonsei được biết đến là môi trường học tập hiện đại, tiên tiến, thu hút nhiều sinh viên quốc tế. Đây là địa điểm học tập lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng ngoại ngữ và phát triển học vấn tại Hàn Quốc.

Khuôn viên trường Đại học Yonsei

1. Trường Đại học Yonsei Hàn Quốc 

  • Tên tiếng Hàn: 연세대학교
  • Tên tiếng Anh: Yonsei University
  • Năm thành lập: 1885
  • Hình thức: tư thục
  • Địa chỉ:

Cơ sở chính: số 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, thủ đô Seoul

Hai cơ sở phụ: Thành phố Wonju, tỉnh Kangwon và KĐT mới Songdo, tỉnh Incheon

Kiến trúc Châu Âu cổ điển ở Yonsei

2. Giới thiệu về trường Đại học Yonsei Hàn Quốc 

2.1. Tổng quan 

Trường Đại học Yonsei Hàn Quốc thành lập năm 1885, ban đầu là bệnh viện Chejungwon. Chính vì vậy, ngành y dược là một trong những ngành đào tạo mũi nhọn đầu tiên của trường. Yonsei là một trong những ngôi trường đại học tư thục lâu đời nhất tại Hàn. 

Đại học Yonsei thuộc TOP 3 trường đại học tốt nhất cùng với Đại học Quốc gia Seoul và Đại học Hàn Quốc. Đây là ba ngôi trường được mệnh danh là TOP SKY huyền thoại của xứ sở kim chi. Hiện nay, Yonsei có 18 trường đại học thành viên trực thuộc và liên kết với 22 trường đào tạo cao đẳng. 

đại học Yonsei
Đại học Yonsei là một trong ba ngôi trường thuộc TOP SKY ở Hàn Quốc

2.2. Đặc điểm nổi bật 

2.2.1. Thành tựu nổi bật 

  • Năm 2022, trường lọt TOP 1%  – tỷ lệ du học sinh bất hợp pháp dưới 1%.
  • Năm 2011, là trường xếp hạng thứ 129 trên thế giới và xếp thứ 18 ở châu Á theo đánh giá của QS World University Rankings.
  • Năm 2020, xếp hạng 104 trên bản đồ thế giới theo QS World University Rankings.
  • Cùng năm đó lọt TOP 30 trường Đại học hàng đầu châu Á, TOP 50 trường Đại học có ảnh hưởng đến thế giới, TOP 200 trường Đại học xuất sắc trên Thế giới theo đánh giá của The Times World University Ranking.
đại học Yonsei
Đại học Yonsei là một trong những địa điểm quay nhiều bộ phim đình đám như True Beauty, Reply 1994

2.2.2. Cựu sinh viên ưu tú 

Đại học Yonsei còn là cái nôi đào tạo nhiều người nổi tiếng, thành đạt trong các lĩnh vực chính trị, hoạt động xã hội, văn học nghệ thuật, kinh doanh, thể thao, học thuật, giải trí. Cùng Newworld điểm qua một số cái tên quen thuộc mà hẳn nhắc đến ai cũng biết. 

  • Ông Kim Woo Jung (founder, CEO tập đoàn Daewoo).
  • Ông Koo Bon Moo (Cố chủ tịch tập đoàn LG).
  • Ông Chung Mong Hun (Nguyên chủ tịch tập đoàn Hyundai),
  • Huh Jung Moo (Phó Chủ tịch Liên đoàn bóng đá Hàn Quốc).
  • Lee Sam (Người mẫu, cựu thành viên nhóm nhạc nữ Nine Muses).
  • Park Jin Young (Người sáng lập kiêm giám đốc JYP Entertainment).
  • Bong Joonho (Đạo diễn bộ phim đạt giải Oscar “Ký sinh trùng”).
đại học yonsei
Bong Joonho – Đạo diễn bộ phim đạt giải Oscar “Ký sinh trùng”
Kim Woo Jung- founder, CEO của tập đoàn Daewoo

3. Các chương trình đào tạo tại Đại học Yonsei Hàn Quốc

3.1. Chương trình học và học phí 

3.1.1. Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn

Khóa học Campus Cấp độ Sáng/Chiều Thời gian học Tổng giờ học          Chi phí Ngày học
A Sinchon

(Seoul)

6 Sáng 09:00 ~ 13:00 10 tuần

(200 giờ)

  • Học phí: 1,770,000 KRW/kỳ
  • Phí nhập học: 80,000 KRW
Thứ 2 ~ 6
B Sinchon

(Seoul)

8 Sáng 09:00 ~ 13:00 10 tuần

(200 giờ)

  • Học phí: 1,770,000 KRW/kỳ
  • Phí nhập học: 80,000 KRW
Thứ 2 ~ 6
C Sinchon

(Seoul)

6 Chiều 14:00 ~ 17:50 10 tuần

(200 giờ)

  • Học phí: 1,770,000 KRW/kỳ
  • Phí nhập học: 80,000 KRW
Thứ 2 ~ 6

Ghi chú: 

  • Khóa học A, C (Khóa học 6 cấp độ): Gồm 10 chương/kỳ và đào tạo cấp độ từ 1-6. Sinh viên bắt đầu từ cấp 1 có thể hoàn thành khóa học này trong khoảng một năm rưỡi. Khoảng 90% học viên đăng ký Khóa học 6 cấp độ.
  • Khóa B (Khóa học 8 cấp chính quy): Gồm 8 chương/ kỳ và đào tạo tám cấp độ. Sinh viên bắt đầu từ cấp 1 có thể hoàn thành khóa học này trong hai năm. Khóa học phù hợp với các du học sinh phương Tây, không quen với cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn, tập trung vào phát triển kỹ năng nói và ít đòi hỏi hơn.

3.1.2. Chương trình đào tạo hệ tiếng Anh

Trường Khoa           Chuyên ngành Học phí/ kỳ
Underwood International College (UIC) Underwood
  • Đối chiếu Văn học và Văn hóa
  • Kinh tế
  • Quốc tế học
  • Chính trị – Ngoại giao
  • Sinh học đời sống
5,848,000 KRW
Khoa học Xã hội  và Nhân văn
  • Châu Á học
  • Thiết kế kinh doanh – văn hóa
  • Thiết kế tương tác – thông tin
  • Kỹ thuật sáng chế
  • Lãnh đạo Xã hội
  • Quản lý đo lường nguy hiểm
  • Chính sách Kỹ thuật
  • Hợp tác phát triển
5,848,000 KRW
Khoa học tổng hợp
  • Kỹ thuật Nano
  • Tích hợp năng lượng môi trường
  • Tích hợp Bio
5,848,000 KRW

Global Leadership (GLC)

Global Leadership
  • Quan hệ quốc tế
  • Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc
  • Truyền thông văn hóa
  • Công nghệ Bio và đời sống
  • Công nghệ thông tin ứng dụng
5,848,000 KRW

3.1.3. Chương trình đào tạo hệ đại học 

Đại học           Khoa Học phí (KRW/kỳ)

Xã hội & Nhân văn

  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & Văn học Anh
  • Lịch sử
  • Tâm lý học
  • Triết học
  • Thiết kế
  • Giáo dục
  • Thần học
  • Luật
3,537,000 KRW

Kinh doanh & Thương mại

  • Kinh tế
  • Thống kê ứng dụng
3,564,000 KRW

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
3,564,000 KRW

Khoa học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học hệ thống trái đất
  • Thiên văn học
  • Khoa học khí quyển
4,112,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật hóa học & sinh học phân tử
  • Kỹ thuật điện & điện tử
  • Kỹ thuật kiến trúc (Kiến trúc – chương trình 5 năm / Kỹ thuật kiến trúc – chương trình 4 năm)
  • Kỹ thuật & quy hoạch đô thị
  • Xây dựng dân dụng và môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật & khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật công nghiệp
4,662,000 KRW

Khoa học công nghệ 

 

  • Công nghệ thông tin (IT)
6,993,000 KRW
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo
4,662,000 KRW

Hệ thống sinh học

  • Hệ thống sinh học
4,388,000 KRW

Âm nhạc

  • Piano
  • Soạn nhạc
  • Church
  • Nhạc cụ
  • Thanh nhạc
5,223,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị & Quốc tế học
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Xã hội học
  • Nhân văn học
  • Truyền thông đại chúng
3,537,000 KRW

Khoa học đời sống

  • Quần áo & Dệt may
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Thiết kế nội thất 
  • Nghiên cứu gia đình & trẻ em
  • Thiết kế & môi trường
4,112,000 KRW

Thể thao

  • Giáo dục thể chất
  • Thể thao ứng dụng
4,112,000 KRW

Y

  • Y
6,052,000 KRW

Dược

  • Dược
5,409,000 KRW

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng
4,112,000 KRW

Nha khoa

  • Nha khoa
6,052,000 KRW

Lãnh đạo toàn cầu

  • Thương mại quốc tế
  • Giáo dục Ngôn ngữ & Văn hóa Hàn Quốc
  • Văn hóa & Truyền thông
  • Kỹ thuật thông tin ứng dụng
  • Kỹ thuật sinh học & sinh hoạt
6,140,000 KRW

3.1.4. Chương trình đào tạo hệ sau đại học 

Khoa           Ngành học Học phí (KRW/ kỳ)

Văn học

  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Trung
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Đức
  • Ngôn ngữ & văn học Pháp
  • Ngôn ngữ & văn học Nga
  • Lịch sử
  • Tâm lý học
  • Triết học
4,854,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
5,860,000 KRW

Khoa học công nghệ

  • Máy tính
  • Công nghệ kiến trúc
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo
  • Công nghiệp công nghệ
6,831,000 KRW

Kinh doanh & Kinh tế

  • Kinh tế
  • Kinh doanh
4,880,000 KRW

Sinh thái con người

  • Sinh thái con người
5,860,000 KRW

Thần học

  • Thần học
4,854,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Chính trị
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Xã hội học
  • Nhân văn học
  • Truyền thông đại chúng
4,854,000 KRW

Luật

  • Luật
4,854,000 KRW

Âm nhạc

  • Âm nhạc
7,479,000 KRW

Khoa học đời sống

  • Quần áo & Dệt may
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Thiết kế nội thất 
  • Nghiên cứu gia đình & trẻ em
  • Thiết kế & môi trường
5,860,000 KRW

Thể chất

  • Thể chất
  • Thể thao ứng dụng
5,860,000 KRW

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng
5,860,000 KRW

Y

  • Y
7,793,000 KRW

Nha khoa

  • Nha khoa
7,793,000 KRW

3.2. Điều kiện tuyển sinh 

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên

(TOKIP 5: Y, Nha khoa, Điều dưỡng)

Đã có bằng Cử nhân và bằng TOPIK 4

3.3. Chính sách học bổng 

3.3.1. Học bổng hệ đại học 

Tên học bổng Hạng mục Học bổng

Underwood International College (UIC)

UIC cung cấp học bổng cho 16 chuyên ngành thuộc năm bộ phận trong ba lĩnh vực sau:

1) Underwood Field
Văn học & văn hóa so sánh, Kinh tế, Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế, Quốc tế học, khoa học đời sống & Công nghệ sinh học.

2) Nhân văn, nghệ thuật và khoa học xã hội
Nghiên cứu Châu Á
Thiết kế thông tin và tương tác, Quản lý văn hóa và thiết kế
Tư pháp & Lãnh đạo Dân sự, Quản lý công nghệ sáng tạo, Quản lý rủi ro định lượng, Khoa học & Công nghệ & Chính sách, Phát triển & Hợp tác bền vững

3) Khoa học và kỹ thuật tích hợp

Học bổng chia thành ba loại: Tuyển sinh, bằng khen và dựa theo nhu cầu.

Global Leaders College (GLC)

GLC cung cấp học bổng cho ba chuyên ngành: Thương mại quốc tế, Giáo dục ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc và Văn hóa & truyền thông GLC cung cấp ba loại học bổng chính: Học bổng dựa theo nhu cầu, học bổng dựa theo bằng khen (học bổng danh dự, học bổng KOSAF-GLC) và học bổng dựa theo công việc (dựa trên hoạt động để cố vấn / thực tập / đi thực địa, làm việc – Học bổng dành cho trợ lý văn phòng, Học bổng lãnh đạo cho các thành viên Hội đồng sinh viên, Học bổng trợ lý cho các TA).

Undergraduate Degree Program

Các trường đại học bao gồm Giáo dục khai phóng, Kinh doanh, Kinh tế, Khoa học, Thần học, Khoa học xã hội, Luật, Âm nhạc, Sinh thái con người, Giáo dục, Kỹ thuật, Khoa học đời sống & công nghệ sinh học, Y, Nha khoa, Điều dưỡng, Dược phẩm, Văn hóa Hàn Quốc. Đại học Yonsei cung cấp học bổng cho sinh viên đại học dựa theo nhu cầu của sinh viên quốc tế, Bằng khen (Danh dự) cho sinh viên năm nhất dựa theo kết quả đánh giá nhập học, cũng như các lựa chọn dựa theo hoạt động và học tập.

3.3.2. Học bổng hệ sau đại học

 

Loại học bổng Tiêu chí Học bổng
Học bổng Chính phủ Đạt tiêu chí được cấp học bổng Chính phủ Miễn học phí và phí sinh hoạt

(Thạc sĩ: 4 học kỳ; Tiến sĩ: 6 học kỳ)

Global Leader Fellowship Sinh viên ưu tú được khoa hoặc trường Đại học đề cử Miễn toàn bộ phí nhập học, học phí, phí sinh hoạt
Học bổng sinh viên ưu tú Sinh viên theo học tại trường có thành tích từ 3.4/ 4.0 trở lên Giảm từ 50% đến 100% học phí (1 học kỳ)
Học bổng khoa học kỹ thuật (dành cho du học sinh Đông Nam Á) Sinh viên ưu tú chuyên ngành khoa học tự nhiên và kỹ thuật Miễn 100% phí nhập học và học phí

4. Ký túc xá Đại học Yonsei Hàn Quốc 

đại học Yonsei
Phòng ký túc đơn tiêu chuẩn tại Yonsei

Tòa Loại phòng Chi phí/ kỳ (4 tháng)
SK Global House Phòng đơn 2,745,600 KRW
Phòng đôi 1,854,000 KRW
Int’l House Phòng đôi 1,516,800 KRW

Có thể nói, Đại học Yonsei là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn nâng cao kỹ năng ngoại ngữ và phát triển học vấn tại Hàn Quốc. Với chất lượng giáo dục xuất sắc, cơ sở vật chất hiện đại, và môi trường học tập tiên tiến, Yonsei mang đến cho sinh viên cơ hội học tập và nghiên cứu tốt nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường uy tín để theo đuổi sự nghiệp học tập, Đại học Yonsei chính là điểm đến không thể bỏ qua. Mời bạn điền thông tin dưới phần bình luận cuối bài hoặc liên hệ 0867426 336 để trở thành sinh viên Yonsei cùng Newworld ngay nhé!

5. Liên hệ Công ty cổ phần Newworld

0867.426.336

Contact Me on Zalo