Trường Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc – 부산대학교

đại học quốc gia pusan

Đại học Quốc gia Pusan (Busan) là một trong những trường đại học danh tiếng nhất Hàn Quốc, nằm tại thành phố cảng Busan. Ngôi trường này nổi bật với chất lượng đào tạo xuất sắc và đa dạng các ngành học, từ khoa học tự nhiên đến khoa học xã hội. Đại học Quốc gia Pusan thu hút nhiều sinh viên quốc tế nhờ vào môi trường học tập hiện đại và chương trình học bổng hấp dẫn.

đại học quốc gia pusan
                                                                   Toàn cảnh đại học quốc gia Pusan

1. Trường Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 부산대학교
  • Tên tiếng Anh: Pusan National University (viết tắt là: PNU)
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1946
  • Địa chỉ:

– Cơ sở Busan: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Geumjeong-gu, Busan (Jangjeon-dong)

– Cơ sở Yangsan: 49, Pllionsaehak-ro, Mulgeum-eup, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do

– Cơ sở Miryang: 1268-50, Samrangjin-ro, Samrangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do

– Cơ sở Ami: 179, Gudeok-ro, Seo-gu, Busan (Ami-dong 1-ga)

2. Giới thiệu về trường Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc

2.1. Tổng quan về Đại học Quốc gia Pusan

Trường Đại học Quốc gia Pusan được thành lập năm 1946. Năm 2006, trường thành lập cơ sở mới Miryang, tọa lạc tại tỉnh Gyongsangnam, phục vụ cho việc tập trung nghiên cứu Công nghệ sinh học và khoa học Nano. Đến năm 2009, Pusan cho xây dựng thêm cơ sở Yangsan tại tỉnh Kyungsangnam để tập trung nghiên cứu và giảng dạy chuyên ngành Y.  

Đây là một trong những trường đại học uy tín, chất lượng nhất tại xứ sở kim chi. Không chỉ là trường đại học đa ngành, Pusan còn là nơi đặt nhiều viện nghiên cứu lớn của các tập đoàn kinh tế hàng đầu ở Hàn như LG, Samsung,… 

Đặc biệt, Pusan đứng đầu về đào tạo các ngành có tỉ lệ việc làm cao như Kỹ thuật, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin,… 

Hiện, nay, PNU đang ký kết thỏa thuận trao đổi với 540 trường đại học và tổ chức đến từ 58 quốc gia trên thế giới. 

                                                                                 Khung cảnh Pusan về đêm

2.2. Đặc điểm nổi bật 

Đại học Quốc gia Pusan có vị trí tọa lạc tại thành phố cảng Busan. Đây là thành phố lớn thứ hai ở Hàn Quốc, nơi tập trung nhiều trung tâm nghiên cứu, phát triển khoa học biển lớn. Ngoài ra, đây còn là trung tâm công nghiệp nặng và hóa chất ở khu vực đông nam Hàn. 

Không chỉ vậy, Busan còn nổi tiếng bởi nhịp sống sôi động, quanh năm ngập tràn sắc màu các lễ hội lớn và phát triển các hoạt động dịch vụ – du lịch. Do đó, Busan thu hút nhiều du học sinh Việt Nam đến học tập và sinh sống. 

đại học quốc gia pusan
Một góc khuôn viên PNU

2.3. Thành tựu nổi bật 

  • Xếp hạng 1 về số lượng sinh viên tốt nghiệp trở thành CEO tại 10 công ty lớn hàng đầu Hàn Quốc
  • Năm 2021, thuộc TOP 5 các trường có trung tâm nghiên cứu tốt nhất tại Hàn, theo đánh giá của Bộ Giáo dục & Khoa học Hàn Quốc. 
  • Xếp hạng 5 trường đại học trong BXH chỉ số danh tiếng thương hiệu tại Hàn Quốc (năm 2020 – 2021)
  • Năm 2021, Xếp hạng 2 thực hiện dự án nghiên cứu quốc gia về BK21 FOUR tại Hàn Quốc
  • Là 1 trong 10 trường duy nhất góp mặt trong BXH ARWU World University và QSS TOP Universities. 
đại học quốc gia pusan
Sân thể thao nằm trong khuôn viên trường

Ngoài những thành tựu nổi bật trên, PNU còn từng là ngôi trường theo học của nhiều chính trị gia, nghệ sĩ, diễn viên nổi tiếng ở Hàn. Cùng Newworld điểm qua một vài cái tên như: Bae Jae Jung, Chung Ui Hwa, Han Jeong Ae, Jeong Mi Yeong, Heo Sung Tae, Kang Mail Geum,… 

 

đại học quốc gia pusan
Heo Sung Tae – diễn viên góp mặt trong bộ phim “Trò chơi con mực”
Kang Mal Geum – diễn viên góp mặt trong nhiều bộ phim truyền hình ở Hàn

3. Chương trình đào tạo trường Đại học Quốc gia Pusan 

3.1. Chương trình học và học phí Đại học Quốc gia Pusan

3.1.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

  • Học kỳ: 4 kỳ/ 1 năm, 10 tuần/ 1 kỳ
  • Thời gian học: 9h00 ~ 12h50 (thứ 2 đến thứ 6)
  • Học phí: 5,600,000 KRW/ năm (đã bao gồm phí dự thi, giáo trình, các hoạt động văn hóa)
  • Tiêu chí hoàn thành: Tỷ lệ chuyên cần tối thiểu là 80% giờ học và tổng điểm trung bình từ 70/100 trở lên
  • Các hoạt động:
    • Lớp học ngoài giờ: Lớp dự bị đại học, Lớp luyện nói, Lớp phát âm, Lớp nhảy K-Pop, Lớp học hát tiếng Hàn, Lớp luyện thi TOPIK
    • Hoạt động văn hóa: Hoạt động văn hóa thứ sáu, Hoạt động văn hóa I, Hoạt động văn hóa II
    • Bạn đồng hành tiếng Hàn 1:1
    • Tư vấn 1:1

3.1.2. Chương trình đào tạo đại học 

Lĩnh vực Khoa Ngành Học phí I Học phí II
Khoa học xã hội & Nhân văn

Nhân văn

  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ & Văn học Anh
  • Ngôn ngữ & Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ & Văn học Đức
  • Ngôn ngữ & Văn học Nga
  • Văn học Hàn Quốc bằng chữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ & Thông tin
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Khảo cổ học
378,000 KRW 1,503,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Hành chính công
  • Khoa học Chính trị & Ngoại giao
  • Xã hội học
378,000 KRW 1,503,000 KRW
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Thư viện, Nghiên cứu Thông tin lưu trữ
  • Truyền thông
378,000 KRW 1,619,000 KRW

Kinh tế & Thương mại quốc tế

  • Thương mại quốc tế
  • Kinh tế
  • Nghiên cứu Quốc tế
  • Du lịch & Hội nghị
  • Chính sách & Quản lý công
378,000 KRW 1,503,000 KRW

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
378,000 KRW 1,503,000 KRW

Sinh thái đời sống

  • Nghiên cứu Phát triển trẻ em & Gia đình
386,000 KRW 2,073,000 KRW

Khoa học tài nguyên và đời sống

  • Kinh tế thực phẩm và nguồn lực
378,000 KRW 1,503,000 KRW
Khoa học tự nhiên

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học sinh học
  • Vi sinh học
  • Sinh học phân tử
  • Khoa học địa chất
  • Khoa học khí quyển và môi trường
  • Hải dương học
386,000 KRW 2,073,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật & Khoa học polymer
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu hữu cơ
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật kiến trúc hàng hải và đại dương
412,000 KRW 2,254,000 KRW

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng
386,000 KRW 2,073,000 KRW

Sinh thái đời sống

  • Thiết kế thời trang
  • Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Thiết kế nội thất
386,000 KRW 2,073,000 KRW

Khoa học tài nguyên và đời sống

  • Khoa học sinh học thực vật
  • Khoa học kỹ thuật làm vườn
  • Khoa học động vật
  • Khoa học & Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học đời sống & Hóa sinh môi trường
  • Khoa học vật liệu sinh học
386,000 KRW 2,073,000 KRW
  • Kỹ thuật cơ khí sinh học công nghiệp
  • Công nghệ thông tin & Kỹ thuật ứng dụng
  • Năng lượng sinh học môi trường
  • Kiến trúc cảnh quan
412,000 KRW 2,254,000 KRW

Khoa học & Công nghệ Nano

  • Kỹ thuật năng lượng Nano
  • Kỹ thuật cơ điện tử Nano
  • Kỹ thuật cơ điện tử quang
412,000 KRW 2,254,000 KRW
Giáo dục thể chất – Nghệ thuật

Nghệ thuật

  • Âm nhạc (Thanh nhạc/ Âm nhạc/Nhạc khí, Nhạc cụ dây, Nhạc cụ gõ/Piano/ Sáng tác)
  • Âm nhạc Hàn Quốc (Nhạc cụ dây/ Nhạc khí và Nhạc cụ gõ/ Thanh nhạc/ Lý thuyết và Sáng tác)
412,000 KRW 2,495,000 KRW
  • Mỹ thuật (Điêu khắc, Hội họa phương Tây, Hội họa Hàn Quốc)
  • Nghệ thuật tạo hình (Thiết kế đồ gỗ & đồ nội thất/ Dệt may & Kim loại/ Gốm sứ)
  • Múa (Múa Hàn Quốc, Múa Ballet, Múa hiện đại)
  • Thiết kế (Thiết kế hình ảnh, Thiết kế & Công nghệ, Hoạt hình)
  • Văn hóa & Hình ảnh nghệ thuật
412,000 KRW 2,195,000 KRW

3.1.3. Chương trình đào tạo sau đại học

Khoa Học phí I Học phí II
Nhân văn 401,000 KRW 1,919,000 KRW
Khoa học tự nhiên, Thể thao 409,000 KRW 2,642,000 KRW
Kỹ thuật 436,000 KRW 2,879,000 KRW
Dược 436,000 KRW 3,141,000 KRW
Y khoa 521,000 KRW 4,243,000 KRW
Khoa học y học 409,000 KRW 2,642,000 KRW
Nha khoa 521,000 KRW 4,008,000 KRW
Nghệ thuật (âm nhạc) 436,000 KRW 3,187,000 KRW
Nghệ thuật (khác) 436,000 KRW 2,796,000 KRW

3.2. Điều kiện tuyển sinh 

3.2.1. Hệ tiếng Hàn 

  • Đối với sinh viên quốc tế, bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
  • Đã tốt nghiệp chương trình THPT, GPA 3 năm THPT từ 7.5 trở lên
  • Tốt nghiệp cấp 3 không quá 1 năm
  • Không vắng quá 10 ngày trong suốt 3 năm học cấp 3

3.2.2. Hệ đại học 

  • Đối với sinh viên quốc tế, bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
  • Đã tốt nghiệp chương trình THPT, điểm GPA 3 năm THPT ≥ 7.5
  • Tốt nghiệp không quá 1.5 năm
  • Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc đã hoàn thành cấp 3 tại Viện Giáo dục Ngôn ngữ PNU
  • Yêu cầu bằng TOPIK 4 trở lên hoặc đã hoàn thành cấp 4 tại Viện Giáo dục Ngôn ngữ PNU đối với các ngành:
    • Khoa học xã hội và Nhân văn
    • Kỹ thuật
  • Yêu cầu bằng TOPIK 5 trở lên/ đã hoàn thành cấp 5 tại Viện Giáo dục Ngôn ngữ PNU đối với các ngành:
    • Quản trị kinh doanh
    • Điều dưỡng
    • Kinh tế thực phẩm và nguồn lực
  • Đối với các khoa quốc tế: Yêu cầu có bằng tiếng Anh IELTS 5.5, TOEFL (PBT 550, iBT 80), News TEPS 326 trở lên

3.3. Chính sách học bổng 

3.3.1. Học bổng hệ tiếng Hàn 

Loại học bổng Đối tượng nhận học bổng Số tiền học bổng
Học bổng thành tích trong 4 học kỳ liên tiếp Học viên có thành tích cao nhất hoặc cao thứ 2 của lớp trong 4 học kỳ liên tiếp Miễn toàn bộ học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo
Học bổng chuyên cần trong 4 học kỳ liên tiếp Học viên chuyên cần trong 4 học kỳ liên tiếp Miễn toàn bộ học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo
Học bổng thành tích (hạng 1) Học viên có thành tích cao nhất của lớp Trợ cấp 20% học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo
Học bổng thành tích (hạng 2) Học viên có thành tích cao thứ 2 của lớp Trợ cấp 10% học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo
Học bổng chuyên cần Học viên chuyên cần trong học kỳ Phiếu mua hàng

 3.3.2. Học bổng hệ Đại học 

Học bổng trong học kỳ đầu tiên
TOPIK 4 Miễn 100% học phí I
TOPIK 5 Miễn 100% học phí II
TOPIK 6 Miễn 100% học phí I + II
 Học bổng từ học kỳ thứ 2 trở đi
Học bổng PNU Cần đạt được TOPIK 4 và học bổng dựa vào điểm GPA của sinh viên
Học bổng TOPIK Học bổng 400,000 KRW cho sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên sau khi nhập học (tối đa 3 lần)

4. Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Pusan 

Phân loại Loại phòng Chi phí Thiết bị Khác
Ký túc xá trong trường 2 người 1 phòng 1,300,000 KRW/ 3 tháng Giường, bàn học, tủ quần áo, máy điều hòa, internet, nhà vệ sinh, nhà tắm
  • Không cần đặt cọc
  • Không có chi phí quản lý riêng
  • Đã bao gồm tiền ăn 
Loại nhà một phòng 2 người 1 phòng 800,000 KRW/ 3 tháng Giường, bàn học, tủ quần áo, bếp, tủ lạnh, lò vi sóng, máy điều hòa, internet, nhà tắm, máy giặt
  • Tiền đặt cọc 200,000 KRW
  • Trả tiền điện, tiền gas theo mức sử dụng
  • Không bao gồm tiền ăn
1 người 1 phòng 1,250,000 KRW/3 tháng

Đại học Quốc gia Pusan (Busan) không chỉ nổi tiếng với chất lượng đào tạo hàng đầu mà còn với môi trường học tập năng động và hiện đại. Trường cung cấp nhiều cơ hội học bổng và hỗ trợ cho sinh viên quốc tế, giúp bạn dễ dàng tiếp cận nền giáo dục tiên tiến. Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập lý tưởng tại Hàn Quốc, Đại học Quốc gia Pusan là lựa chọn hoàn hảo để phát triển tri thức và kỹ năng, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong tương lai. Mời bạn điền thông tin dưới phần bình luận cuối bài hoặc liên hệ 0867426 336 để trở thành sinh viên Pusan cùng Newworld ngay nhé!

5. Liên hệ công ty cổ phần Newworld 

0867.426.336

Contact Me on Zalo