Trường Đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc – 강원대학교

Đại học Quốc gia Kangwon

Đại học Quốc gia Kangwon (KNU) là một trong những trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc, tọa lạc tại Chuncheon, tỉnh Gangwon-do. Nổi tiếng với chất lượng giáo dục cao và chương trình đào tạo đa dạng, trường cung cấp môi trường học tập hiện đại và tiên tiến. Đây là điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn phát triển học vấn và sự nghiệp tại Hàn Quốc.

Con đường thơ mộng vào mùa xuân ở Kangwon

1. Trường Đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc  (KNU)

  • Tên tiếng Hàn: 강원대학교
  • Tên tiếng Anh: Kangwon National University (viết tắt là: KNU)
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1947
  • Địa điểm:

– Cơ sở chính: 1 Kangwondaehak- gil, Seoksa-dong, Chuncheon-si , Gangwon-do 

– Cơ sở Samcheok: số 346 Jungang-ro, Samcheok-si , Gangwon-do

– Cơ sở Dogye: số 346 Hwangjo- gil, Dogy-Eup , Samcheok-si, Gangwon-do 

Khung cảnh ban đêm ở ơ sở Dogye

2. Giới thiệu về trường Đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc 

2.1. Tổng quan 

Đại học Quốc gia Kangwon thành lập năm 1947. Tiền thân là trường Đại học Nông nghiệp Chuncheon. Năm 1978, trường chính thức được đổi tên thành Đại học Quốc gia Kangwon. 

Sứ mệnh của KNU là “Lấy đào tạo giáo dục làm hàng đầu”. Mục tiêu đào tạo của trường là nuôi dưỡng tài năng trẻ có khả năng sáng tạo, tinh thần rộng mở, cầu tiến, chăm chỉ học tập, rèn luyện và phát triển. Theo đó, Kangwon trở thành ngôi trường đào tạo đa ngành chất lượng cao nằm trong top đầu các trường Hàn Quốc. 

Hiện nay, trường đã và đang hợp tác với gần 281 trường Đại học từ 58 quốc gia trên thế giới. Trong đó có Việt Nam. 

Đại học Quốc gia Kangwon
Kangwon vào mùa thu

2.2. Đặc điểm nổi bật 

2.2.1. Thành tựu nổi bật 

  • Top 10 trường đại học Công lập lớn nhất Hàn Quốc. 
  • Top 250 trường Đại học châu Á (QS World University Rankings 2023)
  • Xếp thứ 23 trong các trường Đại học tại Hàn Quốc (theo đánh giá của EduRank 2022)
  • Năm 2018, KNU lọt top 250 trường Đại học đào tạo Nông & Lâm nghiệp tốt nhất Thế giới.
  • Đứng đầu các trường đại học về lĩnh vực Khoa học và Công nghệ tự nhiên tại tỉnh Gangwon 
  • Xếp thứ nhất trong Chỉ số khởi nghiệp của sinh viên.
  • Đứng đầu trong các trường đại học quốc gia về lĩnh vực nghiên cứu và giảng dạy Khoa học Nông nghiệp trong 3 năm liên tiếp. (theo Đánh giá của U.S. News & World Report.)
  • Được chọn là trường đại học tốt nhất trong 8 năm liên tiếp về lĩnh vực công nghiệp.
Tuyết phủ trắng xóa sân trường vào mùa đông

2.2.2. Cơ sở vật chất, chất lượng giáo dục 

Tọa lạc tại trung tâm Chuncheon, tỉnh Gangwon, chỉ cách thủ đô Seoul khoảng chừng 45 phút ngồi xe bus. Đây là thành phố du lịch nổi tiếng, là nơi thực hiện nhiều cảnh quay lãng mạn trong bộ phim từng gây sốt khắp châu Á – “Bản tình ca mùa đông”.

Đội ngũ giảng viên tận tâm, giàu kinh nghiệm. Cơ sở vật chất khang trang, hiện đại.

Đại học Quốc gia Kangwon
Lễ tốt nghiệp tại Đại học Kangwon

3. Chương trình đào tạo tại Đại học Quốc gia Kangwon 

3.1. Chương trình học và học phí 

3.1.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Đại học Quốc gia Kangwon
Sinh viên tham gia hoạt động teambuilding, camping của nhà trường
Phân loại  Học phí
Học phí 4,800,000 KRW/năm
Thời gian học 4 học kỳ ( 10 tuần/kỳ, 1 tuần/ 5 ngày/ 200 giờ)
Thời gian đăng ký Tháng 3, tháng 6, tháng 9 và tháng 12
Phí nhập học 70,000 KRW
Bảo hiểm 58,000 KRW/6 tháng

3.1.2. Chương trình đào tạo Đại học 

Khoa Lĩnh vực           Chuyên ngành Học phí/ kỳ

Quản trị kinh doanh

Khoa học xã hội nhân văn
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị du lịch
  • Kinh tế
1,712,000 – 1,915,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Thống kê thông tin

Nông nghiệp và Khoa học đời sống

Khoa học tự nhiên
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Công nghệ sinh học thực phẩm & kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Khoa học thực vật ứng dụng
  • Sinh học ứng dụng
  • Khoa học Trồng trọt
  • Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên
  • Sinh học môi trường
  • Khoa học môi trường
  • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng khu vực
1,470,000 – 1,899,000 KRW

Khoa học đời sống động vật

Khoa học tự nhiên
  • Ngành chăn nuôi, 
  • Khoa học ứng dụng động vật
  • Khoa học động vật
1,470,000 – 1,899,000 KRW

Nghệ thuật, Văn hóa và Kỹ thuật

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kỹ thuật Xây dựng
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Cơ khí và Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật Cơ điện tử
  • Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
  • Kỹ thuật Công nghiệp, 
  • Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên
  • Công nghệ sinh học & Kỹ thuật sinh học
  • Kiến trúc (5 năm)
2,184,000 – 2,218,000 KRW
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Văn hóa Thị Giác
2,218,000 KRW
Nghệ thuật
  • Thiết kế
  • Khiêu vũ
  • Mỹ thuật
  • Khoa học Thể thao
  • Âm nhạc
2,218,000 – 2,309,000 KRW

Giáo dục

Khoa học xã hội nhân văn
  • Giáo dục
  • Giáo dục Lịch sử
  • Giáo dục Tiếng Anh
  • Giáo dục Đạo đức
  • Giáo dục Xã hội
  • Giáo dục Địa lý
1,712,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Giáo dục Kinh tế gia đình
2,100,000 KRW

Khoa học xã hội

Khoa học xã hội nhân văn
  • Hành chính công
  • Tâm lý học
  • Nhân chủng học văn hóa
  • Bất động sản
  • Xã hội học
  • Phương tiện truyền thông & thông tin liên lạc 
  • Khoa Báo chí & Truyền thông đại chúng
1,712,000 KRW

Khoa học môi trường và Lâm nghiệp

Khoa học tự nhiên
  • Khoa học lâm nghiệp
  • Khoa học & kỹ thuật vật liệu lâm nghiệp
  • Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái
1,470,000 – 1,899,000 KRW

Khoa học y sinh học

Khoa học tự nhiên
  • Khoa học sinh học phân tử
  • Kỹ thuật vật liệu sinh học y tế
  • Công nghệ sinh học sức khỏe
  • Hệ thống miễn dịch học
  • Công nghệ sinh học y tế
3,066,000 – 3,400,000 KRW

Khoa nhân văn

Khoa học xã hội nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Nhật Bản học
  • Lịch sử
  • Triết học
1,712,000 KRW

Khoa học tự nhiên

Khoa học tự nhiên
  • Địa vật lý
  • Địa chất
  • Hóa sinh
  • Hóa học
  • Vật lý
  • Toán học
  • Khoa học sinh học
1,915,000 – 3,400,000 KRW

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật
  • Khoa Điện – Điện tử, 
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật Máy tính
2,184,000 – 2,218,000 KRW

3.1.3. Chương trình đào tạo sau Đại học 

Một góc khuôn viên trường Kangwon
Khoa Chuyên ngành Học phí/ kỳ Thạc sĩ Tiến sĩ

Khoa học xã hội và nhân văn

  • Kể chuyện
  • Bất động sản
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
1,712,000 KRW  
  • Giáo dục Anh
  • Nhân chủng học văn hóa
  • Khoa học Chính trị và Ngoại giao
1,712,000 KRW
  • Quản trị Kinh doanh
  • Kinh tế
  • Quản trị Du lịch
  • Thương mại Quốc tế
  • Kế toán 
  • Kinh tế tài nguyên nông nghiệp
  • Văn hóa thị giác
  • Luật
  • Giáo dục
  • Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Giáo dục xã hội
  • Truyền thông xã hội học
  • Tâm lý học
  • Hành chính công
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Lịch sử
  • Văn học Anh
  • Triết học
  • Nhật Bản học
  • Hòa bình học 
  • Liệu pháp  nhân văn
  • Hợp tác giáo dục khu vực
1,712,000 – 2,100,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Khoa Giáo dục Kinh tế Gia đình
  • Công nghệ Y tế Sinh học
2,100,000 KRW  
  • Khoa học Y Sinh (Công nghệ Y tế Sinh học)
3,400,000 KRW  
  • Nông nghiệp
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Công nghệ Sinh học Thực phẩm & Môi trường
  • Khoa học Thực vật Ứng dụng
  • Sinh học Ứng dụng
  • Trồng trọt
  • Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng Khu vực
  • Khoa học Tài nguyên Động vật
  • Hội tụ Ngành Động vật
  • Khoa học Động vật Ứng dụng
  • Khoa học Giáo dục
  • Quản lý Rừng
  • Kỹ thuật Vật liệu Sinh học Rừng
  • Khoa Tài nguyên Rừng
  • Bảo vệ Môi trường Rừng
  • Giấy Khoa học và Kỹ thuật 
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Dược
  • Khoa học sinh học phân tử
  • Hệ thống miễn dịch học
  • Công nghệ sinh học y tế
  • Công nghệ sức khỏe sinh học 
  • Khoa học phân tử & y sinh tích hợp
  • Vật lý
  • Khoa học sinh học
  • Hóa sinh
  • Toán học
  • Địa vật lý
  • Địa chất
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Môi trường Khoa học
  • Khoa học máy tính
  • Tích hợp sức khỏe sinh học
  • Công nghiệp vật liệu thực vật và Khoa học
1,899,000 – 2,100,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kỹ thuật Cơ khí & Y sinh
  • Kỹ thuật Cơ điện tử
  • Khoa học Dữ liệu
  • Kỹ thuật Công nghiệp
  • Công nghệ Sinh học và Kỹ thuật Sinh học
  • Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên
  • Kỹ thuật Hóa học
  • Kỹ thuật Xây dựng
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Kỹ thuật Điện và Điện tử
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật thông tin & truyền thông Máy tính
  • Hệ thống hạ tầng & năng lượng tích hợp
2,184,000 – 2,218,000 KRW

Nghệ thuật và Thể chất

  • Khoa Khiêu vũ, Mỹ thuật, âm nhạc
2,309,000 KRW  
  • Nghệ thuật biểu diễn
2,309,000 KRW  
  • Khoa học Thể thao
2,218,000 KRW
  • Thiết kế
2,309,000 KRW

Y tế

  • Thú y, Y học
2,206,000 KRW  

Chương trình kỷ luật liên ngành

  • Chương trình liên ngành Địa tin học
  • Chương trình liên ngành về đổi mới khu vực
  • Ban hợp tác giáo dục & nhân văn
  • Chương trình liên ngành sau đại học về quản lý & chính sách môi trường
  • Khoa tích hợp y tế BIT 
  • Chương trình liên ngành sau đại học về nông nghiệp thông minh
  • Chương trình liên ngành sau đại học về hội tụ môi trường & y sinh
  • Chương trình liên ngành sau đại học về tích hợp  dữ liệu Y tế lớn
  • Khoa học & Công nghệ Y tế Thông minh
  • Chương trình Liên ngành về Phát triển Thiết bị & Vật liệu Chức năng Tiên tiến
  • Quản lý vật chất hạt tích hợp
1,470,000 – 1,899,000 KRW

3.2. Điều kiện tuyển sinh 

Lễ tốt nghiệp năm 2021 của sinh viên Đại học Quốc gia Kangwon
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

3.3. Chính sách học bổng 

Đối tượng           Điều kiện Học bổng
Đại học, cao học
  • Đạt TOPIK cấp 4
60% học phí
  • Đạt TOPIK cấp 5 trở lên
Học bổng toàn phần
  • Đã tham gia khóa học tiếng Hàn tại Viện đào tạo ngôn ngữ và đạt TOPIK 3/đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 4 tại Viện đào tạo ngôn ngữ KNU  (Học tổng cộng trên 6 tháng, tỷ lệ chuyên cần đạt từ 80% trở lên)
35% học phí

4. Ký túc xá Đại học Quốc gia Kangwon 

Ký túc xá Đại học Quốc gia Kangwon
Tòa nhà Phân loại Loại phòng Chi phí/ kỳ
BTL 1 (SaeRomGwan) Nam 2 người 560,000 KRW
Nữ
BTL 2 (YiRoomGwan) Nam 590,000KRW
Nữ
ToeGyeGwan Nam 3 người 430,000 KRW
NanJiWon Nữ 580,000 KRW
GukJiWon Nữ 500,000 KRW
KTX Global 1 Nam & Nữ 2 người & kiểu gia đình 1,690,000 KRW
KTX Global 2 Nam & Nữ 670,000 KRW

Có thể nói, Đại học Quốc gia Kangwon là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn theo đuổi học vấn tại Hàn Quốc. Với cơ sở vật chất hiện đại, chương trình đào tạo đa dạng và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, trường mang đến cho sinh viên một nền giáo dục toàn diện và chất lượng. Mời bạn điền thông tin dưới phần bình luận cuối bài hoặc liên hệ 0867426 336 để trở thành sinh viên Kangwon cùng Newworld ngay nhé!

5. Liên hệ công ty cổ phần New World 

0867.426.336

Contact Me on Zalo