CÁC TRƯỜNG DU HỌC HÀN QUỐC
Nói đến các trường du học Hàn Quốc; thì bất kỳ ai cũng băn khoăn làm sao để chọn trường đại học tốt và phù hợp với mình. Hàn Quốc có hơn 200 trường đại học và được phân bố ở khắp các tỉnh và thành phố. Nói đến chọn trường thì không thể không nhắc đến việc lựa chọn các trường đại học ở Seoul Hàn Quốc.
Thủ đô Seoul tập trung hơn 40 trường đại học lớn nhỏ và luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu khi đi du học Hàn Quốc. Nhưng câu hỏi đặt ra, liệu có nên học trường ở Seoul Hàn Quốc? Newworld là một trong những Trung tâm du học Hàn Quốc uy tín hàng đầu Việt Nam. Sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc trên và chọn lọc ra 25 Trường đại học Hàn Quốc tiêu biểu và đáng học nhất tại Seoul.
A. CÁC TRƯỜNG DU HỌC HÀN QUỐC Ở SEOUL CÓ ƯU NHƯỢC ĐIỂM GÌ?
– Seoul tập trung rất nhiều trường đại học và hầu hết các trường đại học top đầu tại Hàn Quốc đều nằm ở đây nên bạn có thể dễ dàng lựa chọn được trường tốt
– Môi trường học tập tại Seoul vô cùng năng động và có nhiều hoạt động vui chơi giải trí. Môi trường lý tưởng cho các bạn trẻ trải nghiệm và khám phá Hàn Quốc. Giọng nói ở Seoul hầu như đều nói giọng chuẩn phổ thông nên bạn sẽ cảm thấy sang hơn
– Vì các trường địa học lớn đều nằm ở Seoul. Nên các trường này thường yêu cầu đầu vào khá cao. Họ cũng không quá cần du học sinh quốc tế và việc xét duyệt hồ sơ cũng vô cùng kỹ càng. Nếu hồ sơ bạn không tốt thì rất dễ bị đánh rớt.
– Seoul là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Hàn Quốc. Chính vì vậy, học phí và sinh hoạt phí tại Seoul cũng đắt hơn các khu vực khác 1.000.000-2.000.000 KRW/ năm. Seoul có rất nhiều việc làm; nhưng lượng dân số và số lượng sinh viên rất lớn nên mức độ cạnh tranh việc làm cũng cao hơn. Đòi hỏi khả năng tiếng Hàn và tiếng Anh tốt hơn; nhưng mức lương cũng chỉ bằng các khu vực khác. Các trường đại học ở trung tâm Seoul sẽ rất ít KTX và hầu hết các bạn phải thuê ở trọ gần trường. Việc cạnh tranh học bổng giữa các sinh viên của trường sẽ cao hơn, do sinh viên giỏi tập trung tại các trường ở Seoul khá nhiều.
+ Ưu điểm:
Seoul tập trung rất nhiều trường đại học. Hầu hết các trường đại học top đầu tại Hàn Quốc đều nằm ở đây nên bạn có thể dễ dàng lựa chọn được trường tốt. Môi trường học tập tại Seoul vô cùng năng động và có nhiều hoạt động vui chơi giải trí. Môi trường lý tưởng cho các bạn trẻ trải nghiệm và khám phá Hàn Quốc. Giọng nói ở Seoul hầu như đều nói giọng chuẩn phổ thông nên bạn sẽ cảm thấy sang hơn
+ Nhược điểm:
Vì các trường địa học lớn đều nằm ở Seoul nên các trường này thường yêu cầu đầu vào khá cao. Họ cũng không quá cần du học sinh quốc tế và việc xét duyệt hồ sơ cũng vô cùng kỹ càng. Nếu hồ sơ bạn không tốt thì rất dễ bị đánh rớt.
Seoul là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Hàn Quốc. Chính vì vậy; học phí và sinh hoạt phí tại Seoul cũng đắt hơn các khu vực khác 1.000.000-2.000.000 KRW/ năm.
Seoul có rất nhiều việc làm, nhưng lượng dân số và số lượng sinh viên rất lớn nên mức độ cạnh tranh việc làm cũng cao hơn và sẽ đòi hỏi khả năng tiếng Hàn và tiếng Anh tốt hơn, nhưng mức lương cũng chỉ bằng các khu vực khác.
Các trường đại học ở trung tâm Seoul sẽ rất ít KTX và hầu hết các bạn phải thuê ở trọ gần trường. Việc cạnh tranh học bổng giữa các sinh viên của trường sẽ cao hơn, do sinh viên giỏi tập trung tại các trường ở Seoul khá nhiều.
B. NHỮNG BẠN NÀO NÊN HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG DU HỌC HÀN QUỐC Ở SEOUL?
Để đảm bảo việc chi phí học du học Hàn Quốc tại các trường phù hợp với tình hình tài chính của gia đình, cũng như khả năng học tập của từng bạn. Chính vì vậy, Zila khyên bạn chỉ nên chọn các trường đại học ở Seoul khi đáp ứng các yêu cầu sau:
+ Điểm trung bình học bạ hoặc đại học từ 7.0 trở lên (Đối với những trường đầu nền từ 7.5 trở lên)
+ Mức thu nhập của bố mẹ nên từ 40 triệu/ 1 tháng trở lên
Hình ảnh các trường du học Hàn Quốc nổi bật
1) Trường TOP 1% (có đánh dấu ✓)
2) Trường được công nhận (có đánh dấu ✓)
3) Trường thường (không có đánh dấu ✓)
4) Trường bị hạn chế (đánh dấu ✓)
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG DU HỌC HÀN QUỐC
Trường Đại học | Khu vực | Phí học tiếng/năm | TOP 1% | Công nhận (D-4) | Công nhận (D-2) | Bị hạn chế (D-4) | Bị hạn chế (D-2) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
+ Đại học Ansan | Gyeonggi | 5,200,000 KRW | |||||
안산대학교 | |||||||
+ Đại học Ajou | Gyeonggi | 5,600,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
아주대학교 | |||||||
+ Đại học Anyang | Gyeonggi | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
안양대학교 | |||||||
+ Đại học Baekseok | Chungcheongnam | 6,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
백석대학교 | |||||||
+ Đại học Bucheon | Gyeonggi | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
부천대학교 | |||||||
+ Đại học Catholic | Seoul | 5,200,000 KRW | ✓ | ||||
가톨릭대학교 | |||||||
+ Đại học Catholic Daegu | Gyeongsangbuk | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
대구가톨릭대학교 | |||||||
+ Đại học Catholic Kwandong | Gangwon | 4,000,000 KRW | ✓ | ||||
가톨릭관동대학교 | |||||||
+ Đại học Catholic Mokpo | Jeollanam | Đang cập nhật... | |||||
목포가톨릭대학교 | |||||||
+ Đại học Catholic Pusan | Busan | 3,520,000 KRW | |||||
부산가톨릭대학교 | |||||||
+ Đại học Cheju Halla | Jeju | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
제주한라대학교 | |||||||
+ Đại học Cheongju | Chungcheongbuk | 3,880,000 KRW | ✓ | ||||
청주대학교 | |||||||
+ Đại học Chongshin | Seoul | 5,600,000 KRW | |||||
총신대학교 | |||||||
+ Đại học Chosun | Gwangju | 5,000,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
조선대학교 | |||||||
+ Đại học Chunnam Techno | Jeollanam | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
전남과학대학 | |||||||
+ Đại học Chungang | Seoul | 6,000,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
중앙대학교 | |||||||
+ Đại học Chungwoon | Chungcheongnam | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
청운대학교 | |||||||
+ Đại học Daegu | Daegu | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
대구대학교 | |||||||
+ Đại học Daegu Haany | Gyeongsangbuk | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
대구한의대학교 | |||||||
+ Đại học Daejeon | Daejeon | 4,600,000 KRW | ✓ | ||||
대전대학교 | |||||||
+ Đại học Daejin | Gyeonggi | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
대진대학교 | |||||||
+ Đại học Daekyeung | Gyeongsangbuk | 4,500,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
대경대학교 | |||||||
+ Đại học Daeshin | Gyeongsangbuk | Đang cập nhật... | |||||
대신대학교 | |||||||
+ Đại học Dankook | Gyeonggi | 5,200,000 KRW | ✓ | ||||
단국대학교 | |||||||
+ Đại học Dong A | Busan | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
동아대학교 | |||||||
+ Đại học Dongeui | Busan | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
동의대학교 | |||||||
+ Đại học Dongguk | Seoul | 6,680,000 KRW | ✓ | ||||
동국대학교 | |||||||
+ Đại học Dongseo | Busan | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
동서대학교 | |||||||
+ Đại học Dongshin | Jeollanam | 4,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
동신대학교 | |||||||
+ Đại học Far East | Chungcheongbuk | 4,400,000 KRW | |||||
극동대학교 | |||||||
+ Đại học Gachon | Gyeonggi | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
가천대학교 | |||||||
+ Đại học Gangdong | Chungcheongbuk | Đang cập nhật... | |||||
강동대학교 | |||||||
+ Đại học Gimcheon | Gyeongsangbuk | 4,200,000 KRW | ✓ | ||||
김천대학교 | |||||||
+ Đại học Gumi | Gyeongsangbuk | 4,000,000 KRW | |||||
구미대학교 | |||||||
+ Đại học Gwangju | Gwangju | 4.400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
광주대학교 | |||||||
+ Đại học Gyeongju | Gyeongsangbuk | 3,600,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
경주대학교 | |||||||
+ Đại học Gyeongsang | Gyeongsangnam | 4,800,000 KRW | |||||
경상대학교 | |||||||
+ Đại học Hanil | Jeollabuk | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
한일대학교 | |||||||
+ Đại học Hallym | Gangwon | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
한림대학교 | |||||||
+ Đại học Handong | Gyeongsangbuk | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
한동대학교 | |||||||
+ Đại học Hannam | Daejeon | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
한남대학교 | |||||||
+ Đại học Hansei | Gyeonggi | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
한세대학교 | |||||||
+ Đại học Hanseo | Chungcheongnam | 5.000.000 KRW | ✓ | ✓ | |||
한서대학교 | |||||||
+ Đại học Hanshin | Gyeonggi | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
한신대학교 | |||||||
+ Đại học Hansung | Seoul | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
한성대학교 | |||||||
+ Đại học Hanyang | Seoul | 6,600,000 KRW | ✓ | ||||
한양대학교 | |||||||
+ Đại học Honam | Gwangju | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
호남대학교 | |||||||
+ Đại học Hongik | Seoul | 6,600,000 KRW | ✓ | ||||
홍익대학교 | |||||||
+ Đại học Hosan | Gyeongsangbuk | 4,000,000 KRW | |||||
호산대학교 | |||||||
+ Đại học Hoseo | Chungcheongnam | 4,860,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
호서대학교 | |||||||
+ Đại học Howon | Jeollabuk | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
호원대학교 | |||||||
+ Đại học Hyupsung | Gyeonggi | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
협성대학교 | |||||||
+ Đại học Induk | Seoul | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
인덕대학교 | |||||||
+ Đại học Inha | Incheon | 5,480,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
인하대학교 | |||||||
+ Đại học Inje | Busan | 5,000,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
인제대학교 | |||||||
+ Đại học Jeonju | Jeollabuk | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
전주대학교 | |||||||
+ Đại học Joongbu | Chungcheongnam | 3,500,000 KRW | ✓ | ||||
중부대학교 | |||||||
+ Đại học Jungwon | Chungcheongbuk | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
중원대학교 | |||||||
+ Đại học Kangnam | Gyeonggi | 4,200,000 KRW | |||||
강남대학교 | |||||||
+ Đại học Kaya | Gyeongsangnam | Đang cập nhật... | ✓ | ✓ | |||
가야대학교 | |||||||
+ Đại học Keimyung | Daegu | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
계명대학교 | |||||||
+ Đại học Kkottongnae | Chungcheongbuk | Đang cập nhật... | |||||
꽃동네대학교 | |||||||
+ Đại học Konkuk | Seoul | 6,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
건국대학교 | |||||||
+ Đại học Konyang | Chungcheongnam | 4,100,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
건양대학교 | |||||||
+ Đại học Kookje | Gyeonggi | 4,400,000 KRW | ✓ | ||||
국제대학교 | |||||||
+ Đại học Kookmin | Seoul | 6,000,000 KRW | ✓ | ||||
국민대학교 | |||||||
+ Đại học Korea | Seoul | 7,000,000 KRW | ✓ | ||||
고려대학교 | |||||||
+ Đại học Kosin | Busan | 3,600,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
고신대학교 | |||||||
+ Đại học Kwangwoon | Seoul | 5,600,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
광운대학교 | |||||||
+ Đại học Kyonggi | Gyeonggi | 5,400,000 KRW | ✓ | ||||
경기대학교 | |||||||
+ Đại học Kyungbok | Gyeonggi | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
경복대학교 | |||||||
+ Đại học Kyungdong | Gangwon | 5,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
경동대학교 | |||||||
+ Đại học Kyunghee | Seoul | 6,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
경희대학교 | |||||||
+ Đại học Kyungil | Gyeongsangbuk | 4,000,000 KRW | |||||
경일대학교 | |||||||
+ Đại học Kyungmin | Gyeonggi | Đang cập nhật.. | ✓ | ||||
경민대학교 | |||||||
+ Đại học Kyungnam | Gyeongsangnam | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
경남대학교 | |||||||
+ Đại học Kyungsung | Busan | 4,400,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
경성대학교 | |||||||
+ Đại học Kwangshin | Gwangju | 4,000,000 KRW | ✓ | ||||
광신대학교 | |||||||
+ Đại học Masan | Gyeongsangnam | 4,000,000 KRW | |||||
마산대학교 | |||||||
+ Đại học Mokwon | Daejeon | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
목원대학교 | |||||||
+ Đại học Myongji | Seoul | 5,600,000 KRW | ✓ | ||||
명지대학교 | |||||||
+ Đại học Nambu | Gwangju | 4,000,000 KRW | ✓ | ||||
남부대학교 | |||||||
+ Đại học NamSeoul | Chungcheongnam | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
남서울대학교 | |||||||
+ Đại học Nazarene | Chungcheongnam | 4.800.000 KRW | ✓ | ✓ | |||
나사렛대학교 | |||||||
+ Đại học nữ Duksung | Seoul | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
덕성여자대학교 | |||||||
+ Đại học nữ Ewha | Seoul | 6,880,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
이화여자대학교 | |||||||
+ Đại học nữ Hanyang | Seoul | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
한양여자대학교 | |||||||
+ Đại học nữ Kwangju | Gwangju | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
광주여자대학교 | |||||||
+ Đại học nữ Kyungin | Incheon | 4,400,000 KRW | |||||
경인여자대학교 | |||||||
+ Đại học nữ Seoul | Seoul | 5,600,000 KRW | ✓ | ||||
서울여자대학교 | |||||||
+ Đại học nữ Sookmyung | Seoul | 6,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
숙명여자대학교 | |||||||
+ Đại học nữ Sungshin | Seoul | 5,600,000 KRW | ✓ | ||||
성신여자대학교 | |||||||
+ Đại học Osan | Gyeonggi | Đang cập nhật... | |||||
오산대학교 | |||||||
+ Đại học Pai Chai | Daejeon | 4,800,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
배재대학교 | |||||||
+ Đại học Pyeongtaek | Gyeonggi | 4,000,000 KRW | ✓ | ||||
평택대학교 | |||||||
+ Đại học Quốc gia Andong | Gyeongsangbuk | 4.800,000 KRW | ✓ | ||||
안동대학교 | |||||||
+ Đại học Quốc gia Changwon | Gyeongsangnam | 4,800,000 KRW | ✓ | ||||
국립창원대학교 | |||||||
+ Đại học Quốc gia Chonnam | Gwangju | 5,200,000 KRW | |||||
전남대학교 | |||||||
+ Đại học Quốc gia Chungbuk | Chungcheongbuk | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
충북대학교 | |||||||
+ Đại học Quốc gia Chungnam | Daejeon | 5,200,000 KRW | ✓ | ✓ | |||
충남대학교 |
Xem thêm: Du học Nhật Bản | Du học nghề Đức | Du học Canada | Du học nghề Úc
CÔNG TY CỔ PHẦN NEWWORLD AOD
- Hotline/zalo: 0789 833 833
- Email: duhocquoctenewworld@gmail.com
- Fanpage: Du học Hàn Quốc cùng Newworld Education
- Google map: Cơ sở đào tạo du học Newworld
- Điền vào form đăng ký TẠI ĐÂY.