Trường đại học DongA Hàn Quốc – 동아대학교

Đại học DongA

Đại học DongA tọa lạc tại thành phố Busan, Hàn Quốc, là một trong những trường đại học uy tín và chất lượng hàng đầu. Được thành lập vào năm 1946, trường nổi bật với các chương trình đào tạo đa dạng và hiện đại, đặc biệt là trong các lĩnh vực kinh doanh, kỹ thuật, y tế. Dong-A mang đến môi trường học tập tiên tiến và hỗ trợ tận tình cho sinh viên quốc tế.

Đại học DongA
Toàn cảnh Đại học DongA

1. Trường Đại học DongA Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 동아대학교
  • Tên tiếng Anh: DongA University
  • Hình thức: Tư thục
  • Năm thành lập: 1946
  • Địa chỉ: Cơ sở Bumin, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan
  • Website: http://donga.ac.kr
Một góc khuôn viên Đại học DongA

2. Giới thiệu về trường Đại học DongA Hàn Quốc

2.1. Tổng quan về trường Đại học DongA

Trường Đại học DongA Hàn Quốc được thành lập vào năm 1946. Đây là ngôi trường tư thục có danh tiếng ở tỉnh Busan. Phương pháp giáo dục của trường là tạo nhiều cơ hội cho sinh viên vừa học vừa thực hành. Với tư duy cởi mở, phương pháp giảng dạy mang tính quốc tế, sinh viên tốt nghiệp tại DongA có tỉ lệ việc làm cao nhất Hàn Quốc, chỉ 3 tháng sau khi ra trường. 

Đây còn là ngôi trường đầu trong đào tạo các ngành khoa học xã hội & nhân văn. Hiện nay, DongA có 13 trường Đại học trực thuộc với 70 chuyên ngành học khác nhau. 

Con đường rợp hoa anh đào của trường khi vào mùa xuân

2.2. Đặc điểm nổi bật

2.2.1. Chất lượng giáo dục 

  • Đại học DongA 6 năm liền được chọn đào tạo sinh viên nhận học bổng của chính phủ Hàn 
  • Năm 2013: được chứng nhận là trường đại học có năng lực trong việc duy trì và quản lý tốt du học sinh nước ngoài 
  • Hai năm liền được chọn là “Trường đại học xuất sắc” sau khi thực hiện thành công lĩnh vực nâng cao sức mạnh giáo dục Hàn Quốc. 
  • Với chất lượng giáo dục chuyên nghiệp và uy tín đó, DongA đã trở thành nơi đào tạo ra những CEO điều hành hơn 1000 doành nghiệp tại Busan và Gyeong Nam. 
Sân bóng rổ trong khuôn viên trường

Bên cạnh việc học chính khóa trên trường, DongA còn tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa, sự kiện, cuộc thi nhằm khích lệ tinh thần sáng tạo, năng động, phát triển toàn diện các kỹ năng cho sinh viên. 

  • Các cuộc thi: Rung chuông vàng, cuộc thi nói tiếng Hàn, Viết tiếng Hàn, Biểu diễn KPOP, thể thao,….
  • Trải nghiệm văn hóa: Trải nghiệm văn hóa truyền thống, ngày hội quốc tế, bạn giúp đỡ, tìm hiểu văn hóa, làm món ăn Hàn Quốc,
  • Các hoạt động khác: Trải nghiệm văn hóa truyền thông & biểu diễn nghệ thuật,…
Đại học DongA
Khu phía sau trường

2.2.2. Vị trí địa lý

Busan được biết đến là thành phố lớn thứ hai xứ kim chi. Nơi được mệnh danh là thành phố biển du lịch với đường bờ biển dài và đẹp cũng nhiều danh lam thắng cảnh. DongA lại nằm ngay vị trí trung tâm nên giao thông vô cùng thuận lợi, có các tuyến bus và tàu điện ngầm tiện cho sinh viên đến trường. 

Đại học DongA có 3 cơ sở lớn tọa lạc tại khu vực Busan gồm: Bumin, Seunghak và Gudeok Bumin. Từ cơ sở này sang cơ sở kia chỉ mất tầm 20 phút và cả 3 cơ sở đều được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại, cơ sở hạ tầng nhằm phục vụ tối đa cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên. 

DongA nằm ở vị trí thuận lợi tại tỉnh Busan

3. Chương trình đào tạo trường Đại học DongA Hàn Quốc 

3.1. Chương trình học và học phí 

3.1.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn 

Học kì 1 năm 4 học kỳ (10 tuần/kỳ) Thời gian 20 giờ/tuần × 10 tuần = 200 giờ
Thời gian Thứ 2-thứ 6 (ngày 4 tiếng) Nội dung lớp học Tiếng Hàn, các hoạt động đặc biệt
Số người Dưới 15 người
Học phí 4,800,000 won/ năm

Phí tuyển sinh 50,000 Won được nộp riêng và chỉ nộp một lần duy nhất khi nhập học

Trình độ và thời gian lớp học
  • Sơ cấp 1, 2 – lớp buổi chiều (13:10 ~ 17:10)
  • Trung cấp 1, 2 & Cao cấp 1, 2 – lớp buổi sáng (09:00 ~ 13:00)
  • Thời gian học có thể thay đổi tùy theo trình độ

3.1.2. Chương trình đào tạo đại học 

Khối ngành           Khoa Học phí (1 kỳ)
Nhân văn
  • Triết học – Lý luận Y Sinh
  • Lịch sử
  • Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngữ văn Đức
  • Ngữ văn Pháp
  • Trung Quốc học
  • Nghiên cứu trẻ em
2,857,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
3,122,000 KRW
  • Hóa học
  • Vật lý
  • Khoa học sinh học
3,387,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị & Ngoại giao
  • Xã hội học
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Kinh tế
  • Tài chính
2,857,000 KRW
  • Truyền thông đa phương tiện
3,011,000 KRW
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị du lịch
  • Thương mại quốc tế
  • Hệ thống thông tin quản trị
2,857,000 KRW
Khoa học tài nguyên đời sống
  • Công nghệ gen
  • Sinh học ứng dụng
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghiệp tài nguyên đời sống
3,122,000 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản & năng lượng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật quản trị công nghiệp
  • Kiến trúc tàu thuyền & xây dựng ngoài khơi
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật & khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hữu cơ & poly
3,876,000 KRW
Thiết kế
  • Kiến trúc
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thời trang
  • Quy hoạch đô thị
  • Kiến trúc cảnh quan
3,947,000 KRW
Nghệ thuật & thể thao
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc (Nhạc giao hưởng, Piano, Sáng tác, Thanh nhạc)
  • Taekwondo
3,947,000 KRW
  • Giáo dục thể chất
3,387,000 KRW
Khoa học sức khỏe
  • Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
  • Kỹ thuật dược
  • Quản trị sức khỏe
Kinh doanh quốc tế
  • Kinh doanh quốc tế
Trung Quốc và Nhật Bản học
  • Trung Quốc và Nhật Bản học

3.1.3. Chương trình học sau đại học

Khối ngành           Khoa Học phí hệ Thạc sĩ (1 kỳ) Học phí hệ Tiến sĩ (1 kỳ)
Nghệ thuật khai phóng – Khoa học xã hội
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
  • Sư phạm
  • Tâm lý & Tư vấn trẻ em
  • Hành chính công
  • Kinh tế
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Kế toán
  • Quản trị du lịch
  • Tài chính
3,818,000 KRW 3,966,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Hóa học
  • Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
  • Trang phục – Dệt may
  • Công nghệ sinh học thực phẩm
  • Khoa học sinh học ứng dụng
  • Khoa học sức khỏe
  • Khoa học y sinh tịnh tiến
4,530,000 KRW 4,765,000 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật hệ thống quản lý & công nghiệp
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật luyện kim
  • Kỹ thuật điện tử
  • Quy hoạch đô thị & Kiến trúc cảnh quan
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật ngoài khơi
5,082,000 KRW 5,354,000 KRW
Thể thao & Nghệ thuật
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
  • Thiết kế nhựa
5,082,000 KRW 5,354,000 KRW
  • Giáo dục thể chất
  • Taekwondo
4,530,000 KRW 4,765,000 KRW
Y học
  • Y học
6,374,000 KRW 6,694,000 KRW

3.2. Điều kiện tuyển sinh 

3.2.1. Đối với hệ Đại học 

  • Tốt nghiệp THPT dưới 3 năm, GPA > 6.0
  • Trình độ tiếng Hàn: TOPIK 3 trở lên hoặc hoàng thành khóa học tiếng Hàn từ Trung cấp 2 trở lên tại DongA. Đạt điểm cấp 3 trong bài kiểm tra ngôn ngữ Hàn tại ở trường. 

3.2.2. Đối với hệ sau Đại học 

  • Có bằng Cử nhân hoặc thạc sĩ nếu muốn học lên bậc học cao hơn 
  • Nếu học kết hợp Thạc sĩ và Tiến sĩ thì phải học cùng một chuyên ngành. 
  • Trình độ tiếng Hàn: TOPIK 3 trở lên 
  • Nếu đăng ký học hệ tiếng Anh thì cần có IELTS 5.5 trở lên/hoặc TEPS 600/hoặc CEFR B2/TOEFL PBT 530/iBT 71 trở lên. 

3.3. Chính sách học bổng 

3.3.1. Học bổng hệ Đại học 

Phân loại Học bổng Yêu cầu
Dành cho tân sinh viên (học kỳ đầu) 100% học phí TOPIK 5 trở lên
50% học phí TOPIK 3, 4
30% học phí SV không thuộc 2 loại học bổng trên
Dành cho sinh viên đang theo học (kể từ học kỳ thứ hai)

 

70% học phí Xếp trong top 10% về kết quả học tập trong kỳ trước
40% học phí Xếp trong top 40% về kết quả học tập trong kỳ trước
20% học phí Xếp trong top 60% về kết quả học tập trong kỳ trước

3.3.2. Học bổng hệ sau Đại học 

Phân loại Học bổng Yêu cầu
Học bổng loại B 70% học phí TOPIK 5 hoặc TOEFL PBT 560, iBT 83, CEFR C1, TEPS 700, NEW TEPS 385, IELTS 6.5 trở lên
Học bổng loại C 50% học phí TOPIK 4 hoặc TOEFL PBT 530, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, NEW TEPS 327, IELTS 5.5 trở lên
Học bổng loại D 25% học phí TOPIK 3 hoặc sinh viên không đạt điều kiện học bổng loại B, C (Giới hạn trong Khoa Khoa học kỹ thuật/ Nghệ thuật và thể thao)

4. Ký túc xá Đại học DongA Hàn Quốc

Ký túc xá Đại học DongA gồm có 3 khu chính:

Khu KTX Thông tin Cơ sở vật chất Chi phí Ghi chú
Tòa nhà Seokdang Global

(dành cho du học sinh quốc tế)

– Dành cho nam & nữ bao gồm 513 phòng

– Khu nam: 1 tầng hầm và 5 tầng lầu

– Khu nữ: 2 tầng hầm và 5 tầng lầu. Trong đó có 25 phòng khách.

– Trang thiết bị cơ bản: bàn học, ghế, giường, ngăn kéo (gương, kệ để giày), dây nối mạng

– Trang thiết bị khác: Nhà ăn, phòng nghỉ, cafe internet, phòng giặt, phòng đọc sách, phòng tập thể dục

1.400.000 KRW/6 tháng 2 người/ phòng
KTX Hanlim Gồm 1 tầng hầm và 7 tầng lầu có 75 phòng, sức chứa 148 sinh viên, trong đó có 10 phòng khách. – Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, kệ để giày, máy rút tiền,..

– Trang thiết bị khác: tiệm cafe, phòng nghi, phòng giặt, phòng cầu nguyện

1.000.000 KRW/6 tháng 2 người/ phòng

 

Phòng ký túc xá Đại học DongA

Đại học DongA

Đại học Dong-A là một điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn theo đuổi một nền giáo dục chất lượng tại Hàn Quốc. Với chương trình đào tạo đa dạng, cơ sở vật chất hiện đại và dịch vụ hỗ trợ sinh viên tận tình, Dong-A cam kết mang đến cho sinh viên một trải nghiệm học tập toàn diện và cơ hội phát triển sự nghiệp rộng mở. Mời bạn điền thông tin dưới phần bình luận cuối bài hoặc liên hệ 0867426 336 để trở thành sinh viên DongA cùng Newworld ngay nhé!

5. Liên hệ Công ty Cổ phần Newworld 

 

0867.426.336

Contact Me on Zalo